Bảng giá ô tô Toyota mới nhất tháng 9/2023

Liên hệ Mr Minh 0989.098.523 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất về các dòng xe Toyota

Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất tại Việt Nam tháng 9/2023, bảng giá chi tiết sẽ được cập nhật trong bài viết dưới đây.

Toyota là một trong những hãng sản xuất ô tô lớn nhất và nổi tiếng trên toàn cầu. Có trụ sở tại Toyota City, Nhật Bản, hãng này đã xây dựng một lịch sử dài và tạo ra nhiều dòng xe phổ biến, đáng tin cậy.

Toyota Camry 2.0G là một phiên bản của mẫu xe sedan hạng trung Toyota Camry. Dòng xe Camry nổi tiếng với thiết kế lịch lãm, hiệu suất đáng tin cậy và tiện nghi cao cấp. Phiên bản “2.0G” thường là một tùy chọn trang bị trung cấp hoặc cao cấp với các tính năng và hiệu suất tốt.

Toyota Camry 2.0G là một phiên bản của mẫu xe sedan hạng trung Toyota Camry. (Ảnh: tuvanmuaxe.vn)

Toyota Camry 2.0G là một phiên bản của mẫu xe sedan hạng trung Toyota Camry. (Ảnh: Toyota-vn.com)

Camry 2.0G thường có thiết kế sang trọng với các đường nét mềm mại, tỉ mỉ. Dòng xe này có kích thước hạng trung, cung cấp không gian rộng rãi cho hành khách và thiết kế ngoại thất nổi bật với các chi tiết độc đáo.

Bảng giá xe ô tô hãng Toyota mới nhất tháng 9/2023

Tên xe                  Giá xe niêm yết (Đồng)

                 (Đã bao gồm thuế VAT)

ALPHARD LUXURY 4 tỷ 370 triệu
CAMRY 2.0G 1 tỷ 105 triệu
CAMRY 2.0Q 1 tỷ 220 triệu
CAMRY 2.5Q 1 tỷ 405 triệu
CAMRY 2.5HV 1 tỷ 495 triệu
COROLLA ALTIS 1.8V 765 triệu
COROLLA ALTIS 1.8HEV 860 triệu
COROLLA ALTIS 1.8G 719 triệu
COROLLA CROSS 1.8G 760 triệu
COROLLA CROSS 1.8HEV 955 triệu
COROLLA CROSS 1.8V 860 triệu
FORTUNER 2.4MT 4X2 1 tỷ 026 triệu
FORTUNER 2.8AT 4X4 1 tỷ 434 triệu
FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4 1 tỷ 470 triệu
FORTUNER 2.4AT 4X2 1 tỷ 118 triệu
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2 1 tỷ 259 triệu
FORTUNER 2.7AT 4X4 2022 1 tỷ 319 triệu
FORTUNER 2.7AT4X2 2022 1 tỷ 229 triệu
HILUX 2.4L 4X2 AT 852 triệu
INNOVA 2.0V 995 triệu
INNOVA 2.0 VENTURER 885 triệu
INNOVA 2.0G 870 triệu
INNOVA 2.0E 755 triệu
LAND CRUISER 300 4 tỷ 286 triệu
LAND CRUISER PRADO 2 tỷ 628 triệu
RAIZE 552 triệu
VIOS 1.5E-CVT 528 triệu
VIOS 1.5E-MT 479 triệu
VIOS 1.5G-CVT 592 triệu
WIGO E 360 triệu
WIGO G 405 triệu
YARIS 1.5G CVT 684 triệu
AVANZA PREMIO CVT 598 triệu
AVANZA PREMIO MT 558 triệu
VELOZ CROSS CVT TOP 698 triệu
VELOZ CROSS CVT 658 triệu

Giá xe mang tính tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tuỳ thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.

Nguồn: Bảng giá ô tô Toyota mới nhất tháng 9/2023 (vtc.vn)

Mọi thông tin tư vấn xin liên hệ về:

Công Ty TNHH Một Thành Viên Toyota Mỹ Đình

Phụ trách kinh doanh

Mr Minh – 0989.098.523

Email: minhnv@toyotamydinh.com.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0989.098.523